🪸 Thông Số Kỹ Thuật Xe Subaru Forester 2019
Thông tin mẫu xe Subaru Forester 2020 tại Việt Nam. Kích thước kỹ thuật của Forester 2020. Động cơ và khả năng vận hành mạnh mẽ. Thiết kế ngoại thất của Subaru Forester. Trang bị nội thất tinh tế và sang trọng. Thế hệ thứ 6 là bản nâng cấp khá ấn tượng so với những
Subaru Forester 2.0 i-L (bản tiêu chuẩn) nhập khẩu nguyên chiếc từ Thái Lan.Option bao gồm: Ghế da cao cấp. Mâm đúc 17 inch thể - tin rao 22641588 Hotline: 0904.573.739 Báo giá
Bộ phụ kiện đặc biệt GT Lite Edition dành riêng cho phiên bản Forester i-L mang đến phong cách năng động và tươi mới hơn. - tin rao 22644298
Thông số kỹ thuật xe Subaru XV mới nhất - mẫu xe gầm cao được áp dụng hệ thống khung gầm toàn cầu (Subaru Global Platform) đầu tiên tại Việt Nam.Subaru XV 2019 được phân phối chính thức tại Việt Nam bởi công ty TNHH Motor Image Việt Nam (subaru.asia).Xe sử dụng loại động cơ Boxer 2.0L với 4 xy lanh nằm ngang theo hình
Đối thủ cạnh tranh: Honda CR-V, Mazda CX-5, Mitsubishi Outlander và Hyundai Tucson. Ưu điểm: - Tầm quan sát phía trước rộng, góc chữ A ít điểm mù. - Subaru Forester được trang bị hệ thống thông tin giải trí đa phương tiện cao cấp, tương thích với hầu hết các thiết bị kỹ thuật số.
Thông số kỹ thuật động cơ Subaru Forester. Mẫu xe ô tô mới Sabura Forester là loại xe sử dụng một loại động cơ duy nhất. Động cơ của xe được trang bị loại 2,5 lít I4 có khả năng phun nhiên liệu trực tiếp với công suất lên đến 182 mã lực.
Thông số kỹ thuật Subaru Forester các phiên bản Subaru Forester 2.0i-L, Subaru Forester 2.0i-S, Subaru Forester 2.0i-S EyeSight. Subaru Sài Gòn chi nhánh Gò Vấp. Sản phẩm xe Subaru; Thông số kỹ thuật Subaru Forester; Các chương trình khuyến mãi;
Bảng thông số kỹ thuật của xe Subaru Forester 2021 chi tiết về thông số cơ bản, nội thất, ngoại thất, an toàn, tiện nghi cập nhật mới nhất 2021 tại Việt Nam. 5219/GP-TTĐT do Sở Thông tin và Truyền thông Hà Nội cấp ngày 31/10/2019. Địa chỉ giao dịch: Căn 12, Mộc Lan 6 (ML6
BẢNG THÔNG SỐ KỸ THUẬT SUBARU FORESTERALL-NEW. Chiếc Subaru Forester gây ấn tượng với thị trường Việt Nam bởi những điểm nhấn trong thiết kế và ưu việt về công nghệ. Subaru Giải Phóng xin gửi đến quý khách hàng Bảng thông số kỹ thuật Subaru Forester All-new để quý vị có
TWdn. Subaru Forester được đánh giá là sự kết hợp của Ascent và Crosstrek, đồng thời bổ sung thêm nhiều công nghệ mới. Với giá bán thấp nhất tầm hơn 1 tỷ đồng, Subaru Forester được đánh giá sẽ là “đối thủ” đáng gờm trong phân khúc, cạnh tranh trực tiếp với các mẫu xe đang “ăn khách” tại thị trường Việt Nam như Honda CR-V, Mazda CX-5… Ngoại thất Subaru ForesterNội thất Subaru ForesterThông số kỹ thuật động cơ Subaru Forester Đầu xe Subaru Forester được thiết kế khác với phiên bản trước đó bởi có lưới tản nhiệt có dạng hình chữ nhật. Bên cạnh đó, xe còn được trang bị đèn pha lớn và rất góc cạnh. Xe có điểm nhấn là được ốp nhựa đen ở phía trước nhìn bắt mắt hơn, hốc đèn dạng sương mù được thiết kế lớn cho cảm giác nhìn đầu xe dữ dằn hơn. Xem thêm Đánh giá Volkswagen Touareg Đánh giá Volkswagen Tiguan Allspace Đánh giá Volkswagen Passat Thiết kế Subaru Forester Xe Subaru Forester có kích thước là dài x rộng x cao khoảng sáng của gầm là 221mm. Nhìn chung, về kích thước xe Subaru Forester không có nhiều thay đổi so với xe Subaru Forester. Nhưng xe có điểm cải tiến hơn phiên bản cũ ở chi tiết bỏ bọc nhựa có màu bạc ở bậc cửa và tay nắm cửa, ốp của gương chiếu hậu được mạ crom và mâm xe hoàn toàn mới. Tuy nhiên, những thiết kế này cũng có thể sẽ thay đổi tùy theo từng phiên. Đuôi xe Subaru Forester được đánh giá là thiết kế tinh tế hơn. Xe có đèn hậu lớn và rất góc cạnh tạo điểm nhấn nổi bật. Điểm mới nổi bật nhất ở phía sau là đèn hậu lớn và góc cạnh. Bên cạnh đó, chi tiết cản va được thiết kế cho cảm giác nhìn thể thao hơn. Nội thất Subaru Forester Không gian của xe Subaru Forester được đánh giá ưu điểm là khá yên tĩnh và rộng rãi. Forester được trang bị nội thất mới với đầy đủ option, cho người lái cảm giác trải nghiệm tốt nhất. Xe có ghế ngồi được bọc da, vô lăng dạng 3 chấu. Dù thiết kế nội thất của Forester chưa có sự đổi mới nhiều nhưng cũng đã đưa đến cảm giác mới mẻ cho người dùng. Màn hình giải trí của Subaru Forester được thiết kế nửa chìm nửa nổi nằm ngang trên bảng táp lô cho cảm giác khoang cabin rộng hơn. Đây cũng là một trong nhưng thiết kế thường gặp trong các mẫu xe Subaru. Màn hình trung tâm của cửa điều hòa có thanh dọc nằm ở cửa và có ba nút bấm được đặt phía dưới rất giống với phiên bản trước. Vô lăng dạng 3 chấu được bọc da và có tích hợp thêm các nút bấm điều khiển âm thanh. Không gian cabin của Subaru Forester được đánh giá là khá rộng rãi Subaru Forester có không gian dành cho ghế ngồi rộng hơn. Tại khoảng để chân của hàng ghế phía trước rộng đến 100cm, so với phiên bản trước là nhỉnh hơn 3,5cm. Bên cạnh đó, hàng ghế phía sau cũng được rộng hơn nhờ có sự điều chỉnh của cột C thiết kế lùi về phía sau. Kích thước khoang hành lý của Subaru Forester cũng rộng rãi hơn với lít. Kích thước này sẽ còn được tăng thêm 40 lít nếu người dùng gập hàng ghế sau. Do vậy, với khoang hành lý này, Subaru Forester có thể dễ dàng vận chuyển những đồ vật có kích thước dài. Thông số kỹ thuật động cơ Subaru Forester Mẫu xe ô tô mới Sabura Forester là loại xe sử dụng một loại động cơ duy nhất. Động cơ của xe được trang bị loại 2,5 lít I4 có khả năng phun nhiên liệu trực tiếp với công suất lên đến 182 mã lực. Xe có mô men xoắn cực đại là 239Nm. Sabura Forester mạnh mẽ hơn đời trước Như vậy, Sabura Forester so với các thế hệ trước được đánh giá mạnh mẽ hơn. Không chỉ thế, tất cả các phiên bản của Sabura Forester đều được trang bị hộp số vô cấp loại CVT Lineartronic ở dạng tiêu chuẩn và hệ dẫn động loại AWD Symmetrical. Những thử nghiệm gần đây cho thấy động cơ của xe Sabura Forester giúp xe có khả năng tăng tốc từ 0 km đến 96 km/h chỉ trong thời gian 8,7 giây. Xe Sabura Forester được đánh giá sẽ cho cảm giác lái tốt hơn, ít có độ rung lắc và khoang cabin có khả năng cách âm tốt hơn các thế hệ trước bởi có một hệ thống khung gầm mới. Với những ưu điểm này, xe Subaru Forester được dự đoán là sẽ chiếm được tình cảm của người dùng. Hơn nữa, xe còn được trang bị thêm lưới tản nhiệt giúp xe tăng khí động học. Xe Subaru Forester cho người dùng cảm giác lái tốt hơn Như vậy, so với các mẫu xe trước, khi đánh giá xe ô tô Subaru Forester, giới chuyên môn cho rằng xe sẽ cho người dùng cảm giác lái chắc hơn, nhanh hơn, an toàn hơn và xe phù hợp để lái trong nhiều loại địa hình. Theo thông tin từ nhà sản xuất, xe Subaru Forester có khả năng tiêu thụ nhiên liệu ở mức trung bình. Nếu vận hành trên trên đường cao tốc là thì xe tiêu thụ 7,1 lít/100 km. Như vậy, so với mức 7,35 lít/100 km của phiên bản trước đó thì Forester cho khả năng tiết kiệm nhiên liệu hơn Xem thêm Danh sách đại lý xe ô tô trên toàn quốc Bảng giá xe ô tô các hãng cập nhật mới nhất tại Việt Nam Hiện tại giá bán xe ô tô Sabura Forester vẫn chưa được nhà sản xuất công bố. Tuy nhiên, theo dự đoán của giới chuyên môn, Forester có giá tương đương với phiên bản Forester 2018 cũ. Nhìn chung xe Subaru Forester được sở hữu các công nghệ mới với khả năng đảm bảo an toàn cao hơn; không gian cabin được thiết kế rộng rãi hơn; có khả năng giữ giá khi cần bán lại. Tuy nhiên, về tổng thể xe không quá thu hút người dùng. Thiết kế mới chưa thực sự nổi bật. Minh An
Mục lục1 Thông số kích thước Subaru Forester, CRV, Santafe2 So sánh động cơ Forester, CRV, Santafe3 Thông số kỹ thuật xe Subaru Forester 2023 4 Mua bán Subaru đã qua sử dụng Thông số xe Subaru Forester 2023 mẫu SUV tầm trung có khả năng vận hành cực chất nhờ khối động cơ đặt ngang đối xứng, tại Việt Nam Forester cạnh tranh với Santafe, CRV, Outlander, CX5 … Để có thêm thông tin chi tiết về xe và các chính sách bán hàng mới nhất quý khách vui lòng liên hệ trực tiếp tư vấn bán hàng. Hình ảnh xe Subaru Forester 2023 TƯ VẤN MUA XESubaru Hà NộiSubaru Trung HòaSubaru Sài GònSubaru Miền NamLiên hệ đặt HotlineTỉnh, Thành PhốMua Bán Xe CũSubaru đã qua sử dụng >> Tìm hiểu Giá xe Subaru Forester Kích thước Forester khá tương đồng với CRV và kém hơn Santafe một chút xíu, đây là 3 mẫu xe gầm cao có chất lượng vận hành rất tốt và ổn định thời điểm hiện tại. Thông số động cơ Santafe CRV Forester Kích thước tổng thể DxRxC mm x x x x 4625 x 1815 x 1715 Chiều dài cơ sở mm 2660 2670 Khoảng sáng gầm xe mm 185 198 220 So sánh động cơ Forester, CRV, Santafe Thông số động cơ Forester CRV Santafe Động cơ Động cơ Boxer, máy xăng, DOHC, 4 xy-lanh nằm ngang đối xứng H4 DOHC VTEC Turbo SmartStream Dung tích xi lanh cc Công suất cực đại 156 PS / 188 Hp/ 180 Hp / 6,000 Mô men xoắn cực đại Nm/rpm 196 / 240 / – 232 / 4000 Hộp số Vô cấp – CVT Lineartronic CVT 6AT >>> Xem chi tiết Subaru Forester Thông số kỹ thuật xe Subaru Forester 2023 Bảng thông số xe Subaru Forester bán tại thị trường Việt Nam được lấy từ website Subaru Việt Nam Thông số Subaru Forester Kích thước Dài /Rộng /Cao mm / / Chiều dài cơ sở mm Tự trọng Kg Khoảng sáng gầm mm 220 Lốp xe 225 / 60 R17 Thông số Subaru Forester Loại động cơ Động cơ Boxer, máy xăng, DOHC, 4 xy-lanh nằm ngang đối xứng H4, phun nhiên liệu trực tiếp Dung tích xy lanh cc Công suất cực đại PS / rpm 156 / Mô-men xoắn cực đại Nm / rpm 196 / Dung tích bình chứa nhiên liệu L 65 Đường kết hợp 9,0 Đường nội đô 12 Đường trường 7,1 Loại hộp số Vô cấp – CVT Lineartronic Truyền động Dẫn động 4 bánh toàn thời gian đối xứng S-AWD Hệ thống treo trước Kiểu thanh chống MacPherson Hệ thống treo sau Kiểu xương đòn kép Phanh trước Phanh đĩa có tản nhiệt Phanh sau Phanh đĩa có tản nhiệt Thông số Subaru Forester Đèn chiếu sáng phía trước LED • Đèn chiếu sáng ban ngày • Đèn pha tự động • Rửa đèn pha tự động kiểu pop-up • Đèn sương mù trước • Đèn sương mù sau • Kính chiếu hậu chỉnh điện tích hợp đèn xi nhan LED • Cảm biến gạt nước kính chắn gió tự động • Thanh baga mui • Cánh lướt gió đuôi xe • Ăng ten dạng vây cá mập • Thông số Subaru Forester Ghế ngồi Bọc da cao cấp Ghế lái Chỉnh điện 8 hướng Ghế hành khách Chỉnh điện 8 hướng, có tựa tay, chỗ để ly/cốc Hàng ghế sau Gập 60/40 phẳng sàn Điều hòa nhiệt độ 2 vùng độc lập tự động Hệ thống giải trí Màn hình cảm ứng có Navigation, có cổng kết nối AUX, USB, HDMI Màn hình hiển thị thông tin đa chức năng cao cấp • Chế độ off-road X-MODE tiêu chuẩn • Hệ thống lái thông minh SI – DRIVE • Hệ thống chìa khóa thông minh và khởi động bằng nút bấm • Mở cửa bằng mã PIN • Vô lăng Đa chức năng, điều chỉnh 4 hướng Lẫy chuyển số trên vô lăng • Hệ thống Bluetooth gọi điện thoại rảnh tay • Cửa gió mặt ca lăng đóng mở tự động • Nắp che hành lý có thể thu gọn • Thông số Subaru Forester Camera lùi • Hệ thống chống bó cứng phanh ABS 4 kênh/4 cảm biến độc lập • Hệ thống phân phối lực phanh điện tử EBD • Hỗ trợ lực phanh khẩn cấp BA • Định hướng mô-men chủ động • Hệ thống điều khiển thân xe linh hoạt VDC • Hệ thống khởi hành ngang dốc HSA • Hệ thống hỗ trợ xuống dốc HDC • Phanh tay điện tử • Hệ thống tự động giữ phanh • Chức năng ưu tiên chân phanh • Đèn tín hiệu phanh khẩn cấp • Cảm biến lùi • Hệ thống mã hóa động cơ • Nhắc nhở cài dây an toàn hàng ghế trước • An toàn bị động Túi khí 7 Hệ khung gầm toàn cầu Subaru SGP • Khung thép gia cường hình nhẫn • Các thanh gia cố cửa chống va chạm ngang • Dây an toàn 3 điểm Hàng ghế trước và sau Khóa lắp ghế ngồi trẻ em chuẩn ISO-FIX • TƯ VẤN MUA XESubaru Hà NộiSubaru Trung HòaSubaru Sài GònSubaru Miền NamLiên hệ đặt HotlineTỉnh, Thành PhốMua Bán Xe CũSubaru đã qua sử dụng Mua bán Subaru đã qua sử dụng Hệ thống tư vấn mua bán xe ô tô Subaru Forester cũ tại Hà Nội, TPHCM và các tỉnh thành trên cả nước với mong muốn kết nối người dùng tìm kiếm được các mẫu xe Forester lướt, Forester đã qua sử dụng đạt chất lượng cao giữa người bán và người mua. Bên cạnh đó, chúng tôi còn có hệ thống thu mua, thẩm định chất lượng, định giá xe với rất nhiều tiêu chí. Cam kết tư vấn mua bán chuyên nghiệp, bảo mật thông tin và đảm bảo chất lượng xe là hoàn hảo trước khi tới tay người tiêu dùng. >>> Tìm kiếm các mẫu xe Subaru Forester cũ & các dòng xe đã qua sử dụng khác Xin chân thành cảm ơn quý khách đã ghé thăm Đăng nhập
Trang chủ Subaru Subaru Forester 2023 Thông số kỹ thuật Động cơ/hộp số Kiểu động cơ Boxer Dung tích cc Công suất mã lực/vòng tua vòng/phút 154/6000 Mô-men xoắn Nm/vòng tua vòng/phút 196/4000 Hộp số CVT Hệ dẫn động Bốn bánh toàn thời gian đối xứng Loại nhiên liệu Xăng Mức tiêu thụ nhiên liệu đường hỗn hợp lít/100 km 7,6 Kích thước/trọng lượng Trọng lượng bản thân kg Lốp, la-zăng 18 Số chỗ 5 Kích thước dài x rộng x cao mm 4625 x 1815 x 1730 Chiều dài cơ sở mm Khoảng sáng gầm mm 220 Bán kính vòng quay mm Thể tích khoang hành lý lít 520 Dung tích bình nhiên liệu lít 63 Hệ thống treo/phanh Ngoại thất Nội thất Hỗ trợ vận hành Công nghệ an toàn Trở về trang “Subaru Forester 2023” Biểu đồ giá xe theo thời gian Giá niêm yết Phiên i-L EyeSight - 1 tỷ 099 triệu Giá lăn bánh tại Hà Nội Giá niêm yết Phí trước bạ 12% Phí sử dụng đường bộ 01 năm Bảo hiểm trách nhiệm dân sự 01 năm Phí đăng kí biển số Phí đăng kiểm Tổng cộng Tính giá mua trả góp
thông số kỹ thuật xe subaru forester 2019