🐾 Quiz Nghĩa Là Gì
một bài kiểm tra về số học. Cách thử nghiệm, phương thức thử nghiệm. a litmus test. phép thử bằng giấy quỳ. Trận đấu thể nghiệm (để chuẩn bị đi thi đấu.. trong môn cricket, bóng bầu dục) (như) test match. (hoá học) thuốc thử. (động vật học) vỏ cầu gai. (nghĩa bóng
you should get waves bro là gì - Nghĩa của từ you should get waves bro. you should get waves bro có nghĩa làMột cách nói một người mà bạn tìm họ hấp dẫn.Thí dụChết tiệt, bạn nên có được sóng anh bạn Trong bài viết này, chúng tôi sẽ học cách xây dựng ứng dụng Quiz giao diện
Cùng học Tiếng Anh. Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ quiz trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng.Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé.
Test Condition Là Gì. Chúng ta gần như vượt sở hữu về các thuật ngữ nghệ thuật khi thao tác vào môi trường thiên nhiên CNTT. Các quá trình, tài liệu, nhiệm vụ cùng đều lắp thêm không giống hầu như được giải quyết và xử lý bởi tên nghệ thuật riêng rẽ của nó. Vậy
Kết quả tìm kiếm Google: Khám thai 12 tuần gồm những gì? Những xét nghiệm quan … Siêu âm 4D, 5D khi khám thai 12 tuần — Siêu âm 4D, 5D khi khám thai 12 tuần là thời điểm rất quan trọng để đo độ mờ da gáy.. => Xem ngay Hình ảnh siêu âm 5d thai 12 tuần | Blog
Trong Kimetsu no Yaiba, những chiêu thức đẹp mắt của các thợ săn quỷ luôn hút mắt người xem nhờ sự cầu kỳ và công phu của tác giả, từ việc đặt tên từng chiêu thức đến đa dạng hóa các loại hơi thở. Trong đó, hơi thở là mấu chốt để các thợ săn quỷ đưa sức
ENFP là gì? ENFP là viết tắt cho Extraversion (E) - Hướng ngoại, Intuition (N) - Trực giác , Feeling (F) - Cảm xúc, and Perception (P) - Linh hoạt. Đây chính là những người có nguồn năng lượng tuyệt vời mà mọi người vẫn thường định nghĩa họ với những từ như sau:
test ý nghĩa, định nghĩa, test là gì: 1. a way of discovering, by questions or practical activities, what someone knows, or what someone…. Tìm hiểu thêm.
Từ này thần cồn có nghĩa là gì? Từ này e iu về vn hả kk xinh quá cơ có nghĩa là gì? Từ này e iu về vn hả kk xinh quá cơ có nghĩa là gì? Từ này cục cưng của (name) có nghĩa là gì? Từ này 1. mỉm cười 2. nếm trải 3. kỷ niệm 4. thứ duy có nghĩa là gì?
vL2B0. /ˈkwɛstʃən/ Thông dụng Danh từ Câu hỏi to put a question đặt một câu hỏi to answers a question trả lời một câu hỏi Vấn đề; điều bàn đến, điều nói đến a nice question một vấn đề tế nhị the question is... vấn đề là... that is not the question vấn đề không phải là thế, vấn đề không phải ở đó this is out of the question không thành vấn đề, không phải là chuyện bàn đến nữa the person in question người đang được nói đến the matter in question việc đang được bàn đến to come into question được thảo luận bàn bạc; thành vấn đề thảo luận bàn bạc Sự nghi ngờ beyond all out of, past without question không còn nghi ngờ gì nữa to call in question đặt thành vấn đề nghi ngờ to make no question of... không mảy may nghi ngờ gì về... từ cổ,nghĩa cổ sự tra tấn để bắt cung khai to be put to the question bị tra tấn để bắt cung khai Ngoại động từ Hỏi, chất vấn Nghi ngờ; đặt thành vấn đề to question the honesty of somebody nghi ngờ tính lương thiện chân thật của ai it cannot be questioned but that không thể còn nghi ngờ gì nữa là, chắc chắn là Điều tra, nghiên cứu, xem xét sự việc, hiện tượng Cấu trúc từ question! xin đi vào đề! trong hội nghị, nhắc người phát biểu nói lan man ngoài đề; có vấn đề đấy! tỏ ý nghi ngờ sự việc do ai đang nói to put the question lấy biểu quyết to beg the question coi như vấn đề đưa ra là đã quyết định rồi đã đúng rồi chẳng cần phải thảo luận làm gì hình thái từ Past questioned Chuyên ngành Toán & tin câu hỏi, vấn đề open ended question thống kê vấn đề có vô số giải đáp Xây dựng câu hỏi, vấn đề Cơ - Điện tử Câu hỏi, vấn đề Kỹ thuật chung vấn đề Kinh tế câu hỏi chất vấn đặt câu hỏi hỏi nghi vấn sự hỏi sự nghi ngờ thẩm vấn tuân vấn vấn đề Các từ liên quan Từ đồng nghĩa noun catechism , examination , inquest , inquiring , inquiry , inquisition , interrogation , interrogatory , investigation , poll , q and a , query , questioning , third degree , wringer , argument , challenge , confusion , contention , debate , demur , demurral , difficulty , dispute , dubiety , enigma , misgiving , mystery , objection , problem , protest , puzzle , remonstrance , remonstration , uncertainty , discussion , motion , point , proposal , proposition , subject , theme , topic , hornets' nest , issue , doubtfulness , dubiousness , incertitude , mistrust , skepticism , suspicion , wonder , ambiguity , barrage , catechesis , catechization , cavil , dialectics , disquisition , dubiosity , equivocality , equivocation , gainsaying , impugnment , interpellation , quiz , quizzing , rhetorical question , scruple verb ask about , catechize , challenge , cross-examine , enquire , examine , give the third degree , go over , grill , hit * , hit up , hold out for , inquire , interrogate , interview , investigate , knock * , make inquiry , petition , pick one’s brains , probe , pry , pump , put through the wringer , put to the question , query , quest , quiz , raise question , roast * , search , seek , show curiosity , solicit , sound out , sweat it out of , work over , call into question , cast doubt upon , controvert , disbelieve , dispute , distrust , hesitate , impeach , impugn , mistrust , oppose , puzzle over , suspect , suspicion , wonder about , misdoubt , wonder , ask , catechise , debate , debrief , demand , demur , doubt , drill , examination , heckle , inquire of , inquiry , interpellate , interrogation , investigation , mystery , objection , poll , pose , problem , proposition , scruple Từ trái nghĩa
Video hướng dẫn Quizizz là gì? Quizizz là một ứng dụng được dùng để kiểm tra kiến thức ở các môn học cũng như kiến thức xã hội thông qua hình thức trả lời trắc nghiệm. Các câu hỏi trắc nghiệm trong Quizizz thuộc nhiều danh mục với cấp độ khác nhau để học sinh thử sức, đánh giá trình độ của bản thân; hoặc giáo viên, phụ huynh có thể truy cập bộ câu hỏi do người khác chia sẻ để sử dụng trong giảng dạy, kèm cặp con em mình. Nhìn chung, Quizizz phù hợp với cả việc học tại nhà và trên lớp. Đăng ký tài khoản Đầu tiên, các bạn hãy truy cập vào Tại màn hình trang chủ, các bạn ấn vào nút Get Started để tiến hành đăng ký tạo khoản mới. Khi đó sẽ có một cửa sổ mới hiện lên. Tại đây các bạn có thể lựa chọn đăng ký tài khoản Quizizz mới theo 1 trong 2 cách là đăng ký bằng tài khoản Google hoặc bằng Email. Sau khi nhập xong địa chỉ email thì ấn Next để chuyển đến màn hình tiếp theo. Tiếp theo, Quizizz sẽ hỏi các bạn rằng muốn sử dụng ứng dụng vào mục đích gì. Các lựa chọn bao gồm sử dụng trong trường học, doanh nghiệp hoặc cá nhân. Trong khuôn khổ bài viết này mình sẽ hướng dẫn các bạn sử dụng Quizizz với vai trò là một người giáo viên nên chúng ta sẽ chọn at a school. Ở cửa sổ kế tiếp ứng dụng sẽ hỏi về công việc của các bạn, hãy chọn mục Teacher. Bước cuối cùng chính là nhập một số thông tin cá nhân của các bạn bao gồm danh xưng, họ, tên và mật khẩu. Sau khi nhập đầy đủ các bạn ấn vào nút Continue để chuyển đến màn hình quản lý. Tạo một bài quizizz Sau khi đăng ký thành công thì ứng dụng sẽ chuyển các bạn đến màn hình quản lý. Tại đây các bạn có thể truy cập và sử dụng tất cả các chức năng mà ứng dụng cung cấp. Để tạo một bài quiz mới, các bạn ấn nút Create ở góc trên bên trái màn hình. Tiếp theo là bước đặt tên và chọn chủ đề cho bài quiz của chúng ta. Ở phần 1 các bạn nên nhập tên phù hợp cho bài quiz còn phần 2 ứng dụng sẽ hiển thị danh sách một số môn học, các bạn có thể chọn môn học tương ứng để sau này có thể tìm kiếm bộ câu hỏi liên quan trong thư viện chung của ứng dụng dễ dàng hơn. Một phần không thể thiếu của một bài quiz đó chính là những câu hỏi. Sau khi đặt tên xong thì chúng ta có hai cách để tạo câu hỏi là tạo thủ công và lấy từ thư viện chung của ứng dụng. Mình sẽ hướng dẫn các bạn tạo câu hỏi bằng cách thủ công trước nên hãy ấn Write your own nhé. Câu hỏi trong Quizizz sẽ bao gồm 5 thể loại khác nhau là trắc nghiệm, hộp kiểm, bình chọn, điền vào chỗ trống và câu hỏi mở. Sau đây thì mình cùng các bạn sẽ tạo từng loại câu hỏi khác nhau. Cả 5 loại câu hỏi kể trên đều sẽ có 1 ô input để nhập câu hỏi vào và với nội dung câu hỏi thì Quizizz hỗ trợ thêm kiểu chữ in nghiêng, gạch chân và tô màu. Ngoài ra, các bạn có thể chèn thêm các biểu tượng không thể nhập từ bàn phím như biểu cảm, đơn vị tiền tệ,... Đặc biệt hơn, chúng ta có thể thêm hình ảnh và âm thanh vào phần nội dung câu hỏi, các bạn chỉ cần tải file từ máy tính lên hoặc dán đường dẫn hợp lệ. Lưu ý độ dài tối đa của file âm thanh chỉ là 10 giây. Một câu hỏi trong Quizizz có tối thiểu là 2 đáp án và tối đa là 5, nếu muốn thêm các bạn chỉ cần ấn vào nút Add answer option. Đầu tiên, với câu hỏi trắc nghiệm các bạn đơn giản chỉ cần nhập nội dung câu hỏi, các đáp án, chọn đáp án đúng và cuối cùng là chọn thời gian để suy nghĩ trả lời là xong. Sau khi hoàn tất các bạn nhớ ấn nút Save ở bên dưới. Câu hỏi dạng hộp kiểm thì gần như là tương tự với câu hỏi trắc nghiệm, chỉ có 1 khác biệt duy nhất đó là người chơi có thể chọn nhiều đáp án một lúc. Trong quá trình tạo câu hỏi dạng này thì các bạn nhớ chọn trên 1 đáp án nhé. Tiếp theo là câu hỏi dạng bình chọn. Các đáp án trong loại câu hỏi này đều được mặc định là đúng và người chơi sẽ được điểm dù chọn bất kì đáp án nào. Nếu muốn người chơi có thể chọn nhiều hơn 1 đáp án thì các bạn hãy ấn vào Allow multiple selection như hình bên dưới. Kế tiếp là loại câu hỏi điền vào chỗ trống, một hình thức của câu hỏi tự luận. Người chơi chỉ nhìn thấy câu hỏi và phải tự nhập đáp án vào. Phía dưới câu hỏi sẽ là các đáp án được chấp nhận là đúng. Các bạn lưu ý nên ghi nhiều đáp án khác nhau để tránh trường hợp người chơi dùng từ đồng nghĩa nhưng hệ thống không ghi nhận đó là đáp án đúng. Để thêm một đáp án mới các bạn ấn vào Add alternative. Cuối cùng là câu hỏi mở. Với loại câu hỏi này, sau khi người chơi nhập đáp án vào thì hệ thống sẽ ghi nhận tất cả và cộng điểm cho người chơi đó. Lưu ý với dạng câu hỏi này các bạn nên thiết lập thời gian trả lời dài hơn một chút. Bên trên mình đã hướng dẫn các bạn các cách để tạo câu hỏi thủ công. Còn nếu muốn sử dụng những câu hỏi có sẵn trong thư viện, các bạn hãy ấn vào nút Teleport ở góc phía trên màn hình để truy cập. Sau khi ấn vào sẽ có một cửa sổ chạy ra từ phía bên phải màn hình. Ở ô input phía trên các bạn có thể nhập và tìm các câu hỏi theo chủ đề. Phía dưới bên phải sẽ là các câu hỏi có chủ đề tương ứng được hệ thống đề xuất. Khi thấy một câu hỏi phù hợp các bạn rê chuột vào đó và ấn nút ADD, khi đó câu hỏi này sẽ tự động được thêm vào bài quiz của bạn. Ngoài 2 cách kể trên thì Quizizz còn hỗ trợ việc lấy câu hỏi từ file excel chúng ta upload từ máy tính lên. Để thực hiện thao tác này, các bạn ấn vào nút Import from spreadsheet ở góc bên phải màn hình. Các bạn lưu ý Quizizz chỉ có thể nhận dạng được câu hỏi nếu các bạn file excel được định dạng theo chuẩn đã được cung cấp sẵn. Tốt nhất là các bạn tải file này về xong nhập câu hỏi, đáp án theo mẫu của Quizizz, sau đó upload file lên. Sau khi hoàn thành xong bộ câu hỏi, các bạn ấn vào nút DONE ở góc trên bên phải màn hình để lưu bài quiz. Lúc này, ứng dụng sẽ yêu cầu chúng ta chọn một hình ảnh để làm hình nền cho bài quiz, các bạn có thể tải lên từ máy hoặc dán đường dẫn hợp lệ vào. Ngoài ra, bên dưới các bạn còn có thể chọn ngôn ngữ, cấp bậc học phù hợp với bài quiz và thiết lập xem bài quiz của bạn là riêng tư hay công khai. Bắt đầu chơi bài quiz Sau khi tạo xong thì các bạn có thể sử dụng bài quiz theo 3 cách, tương ứng với 3 chế độ là Play Live, Assign HW và Practice. Đầu tiên là chơi trực tuyến, có nghĩa là nhiều người cùng chơi 1 lúc. Tiếp theo là giao bài tập về nhà, tức là các bạn sẽ chọn một mốc thời gian nhất định và yêu cầu học sinh của bạn phải nộp bài trước thời hạn đó. Cuối cùng là chế độ luyện tập, chế độ này thì không giới hạn số lần chơi và cũng không lưu lại kết quả vào hệ thống. Sau đây thì mình sẽ hướng dẫn các bạn sử dụng chế độ đầu tiên, phù hợp khi lớp học đang diễn ra, các bạn ấn vào Play Live. Tiếp theo, các bạn có thể lựa chọn chế độ chơi. Bao gồm chơi 1 mình, chơi theo nhóm và làm kiểm tra. Với 2 chế độ đầu tiên không yêu cầu đăng nhập còn nếu làm bài kiểm tra thì hệ thống sẽ yêu cầu các bạn đăng nhập rồi mới cho phép chơi. Ở ngay bên dưới là phần cài đặt cho bài quiz. Đầu tiên là chọn bài quiz này cho một lớp chỉ định. Hiện tại thì mình chưa tạo lớp nên sẽ bỏ qua mục này. Tiếp theo là phần cài đặt chung, các bạn có thể có một số thiết lập như học sinh có thể làm bài quiz mấy lần, chỉ được sử dụng tên do hệ thống khởi tạo, hiện đáp án sau mỗi câu hỏi, cho phép xem đáp án sau khi hoàn thành. Kế tiếp là phần cài đặt gameplay, các bạn có thể quyết định xem học sinh có được thêm điểm thưởng không, có thấy được đồng hồ đếm ngược không, hiện bảng kết quả, trộn câu hỏi, trộn đáp án, cho phép trả lời lại lựa chọn sai, hiện những meme vui nhộn. Cuối cùng là phần chọn meme cho bài quiz. Các bạn có thể sử dụng một số bộ meme được cung cấp sẵn bởi Quizizz hoặc có thể chọn ngẫu nhiên. Sau khi chọn xong thì ấn vào nút Continue. Sau đó thì các bạn hãy nói học sinh của mình truy cập vào sau đó nhập mã code bên dưới. Khi đã đầy đủ thì ấn nút START để bắt đầu bài quiz. Đây là giao diện khi học sinh của bạn đang làm bài quiz. Bên dưới sẽ hiển thị danh sách các học sinh đang chơi cũng như điểm số mà học sinh đó đạt được. Khi bài quiz kết thúc, ở phần Game Highlight bên trên các bạn có thể xem phân tích của Quizizz về phần chơi vừa rồi như tỉ lệ trả lời đúng của cả lớp, câu hỏi nào có nhiều học sinh chọn sai nhất, câu hỏi nào học sinh trả lời lâu nhất hay câu trung bình thời gian trả lời mỗi câu hỏi. Bên dưới các bạn có thể theo dõi tổng quan thống kê tỉ lệ trả lời đúng/sai của học sinh cả lớp hay thống kê theo từng câu hỏi. Sau khi làm bài quiz xong, các bạn có thể xem lại thống kê bằng cách ấn vào nút Reports tại màn hình quản lý, sau đó chọn bài quiz cần xem. Tại đây thì các bạn có thể xem được thông số của toàn bộ bài quiz cũng như của một học sinh bất kì. Ngoài ra, các bạn còn có thể chọn in hoặc tải bản kết quả về máy. Một tính năng khá thú vị đó là chúng ta có thể gửi mail cho phụ huynh của học sinh đó trực tiếp nếu có cung cấp email phụ huynh trước đó.
aquizshowTừ điển Anh - Việt◘[ei, ə]*danh từ, số nhiều as, a's mẫu tự đầu tiên trong bảng mẫu tự tiếng Anh thông tục điểm số của nhà trường chỉ mức cao nhất ⁃to get an A in biology được điểm A môn sinh vật dùng để chỉ một cỡ giấy chuẩn ⁃an A 4 folder một bìa kẹp giấy cỡ A 4 âm nhạc nốt thứ sáu trong gam đô trưởng; nốt la ⁃A sharp la thăng ⁃A flat la giáng ▸from A to B từ chỗ này đến chỗ khác ⁃I don't care what a car looks like as long as it gets me from A to B tôi không cần biết cái xe trông như thế nào, miễn là nó đưa được tôi đi chỗ này chỗ nọ ▸from A to Z từ đầu đến cuối; suốt; hết ⁃to know a subject from A to Z biết thấu đáo một vấn đề◘[,ei'wʌn] A 1 xuất sắc; hạng nhất ⁃an A 1 dinner bữa ăn xuất sắc *viết tắt điện học ampe ampere câu trả lời answer*tiền tố không; không có ⁃atheist người vô thần ⁃atypical không điển hình ⁃asexual vô tính đang trong tình trạng hoặc quá trình ⁃awake đang thức ⁃asleep đang ngủ ⁃ablaze đang cháy ⁃adrift đang trôi*mạo từ đứng trước phụ âm một ⁃a man/girl/committee/unit một người/cô gái/ủy ban/đơn vị ⁃an aunt/X-ray một người dì/tia X ⁃there's a book on the table - is that the one you want? có một quyển sách trên bàn - có phải đó là quyển sách anh cần hay không? ⁃a very cold day một ngày rất lạnh dùng với một danh từ trừu tượng bị giới hạn bởi cụm từ theo sau nó ⁃there was still an abundance of food when we arrived khi chúng tôi đến thì thực phẩm vẫn còn dồi dào ⁃we're looking for someone with a good knowledge of German chúng tôi đang tìm người giỏi tiếng Đức cái nào đó; bất kỳ ⁃a horse is a quadruped con ngựa là một động vật bốn chân ⁃an owl can see in the dark con cú có thể nhìn rõ trong bóng tối chỉ một ⁃he didn't tell us a thing about his holiday nó không nói với chúng tôi một điều gì về ngày nghỉ của nó dùng với danh từ theo sau là of + tính từ sở hữu + danh từ + ' s ⁃a friend of my father's một người bạn của cha tôi ⁃habit of Sally's một thói quen của Sally dùng trước hai danh từ coi như một đơn vị ⁃a cup and saucer một bộ đĩa tách ⁃a knife and fork một bộ dao và nĩa cho mỗi ⁃two dollars a gallon hai đô la một galông ⁃800 words a day 800 từ một mỗi ngày ⁃50 p a pound 50 penni một pao loại người giống ai đó ⁃my boss is a little Napoleon ông chủ tôi là một thứ Napoleon dùng với tên ai để tỏ ra rằng người nói không biết người ấy ⁃do you know a Tim Smith? anh có biết ai tên là Tim Smith hay không? ⁃a Mrs Green is waiting to see you một bà Green nào đó đang chờ gặp ông dùng để chỉ tư cách thành viên của một lớp hạng ⁃my mother is a solicitor mẹ tôi là một cố vấn pháp luật ⁃it was a Volvo, not a Saab đó là một chiếc xe Volvo, chứ không phải Saab bức hoạ, bức tượng do ai sáng tác ⁃the painting my grandfather gave me turned out to be a Constable bức hoạ mà ông tôi cho tôi hoá ra lại là bức của ConstableTừ điển Anh - Việt◘[kwiz]*danh từ, số nhiều quizzes từ Mỹ,nghĩa Mỹ kỳ thi kiểm tra nói miệng, kỳ thi vấn đáp; câu hỏi kiểm tra nói miệng, câu hỏi thi vấn đáp cuộc thi đố ở đài phát thanh, đài truyền hình ⁃to take part in a quiz tham dự một cuộc thi đố ⁃a sports/music/general knowledge quiz một cuộc thi đố về thể thao/âm nhạc/kiến thức phổ thông ⁃a quiz game/program trò/chương trình thi đố người hay trêu ghẹo chế nhạo người hay nhìn tọc mạch từ hiếm,nghĩa hiếm người lố bịch, người kỳ quặc từ hiếm,nghĩa hiếm cái dùng để chế giễu như hình nộm, tranh vẽ, lời nói...*ngoại động từ từ Mỹ,nghĩa Mỹ kiểm tra, thi vấn đáp căn vặn, quay, hỏi ai nhiều câu hỏi trêu chọc, chế giễu, chế nhạo nhìn chòng chọc, nhìn tọc mạch; nhìn chế giễu từ hiếm,nghĩa hiếm nhìn qua ống nhòm, nhìn qua kính một mắtTừ điển Anh - Việt◘[∫ou]*danh từ sự bày tỏ ⁃to vote by show of hands biểu quyết bằng giơ tay sự trưng bày; cuộc triển lãm sự phô trương; sự khoe khoang ⁃a fine show of blossom cảnh muôn hoa khoe sắc thông tục cuộc biểu diễn ⁃a film show một buổi chiếu phim bề ngoài, hình thức, sự giả đò, sự giả bộ ⁃to do something for show làm việc gì để lấy hình thức ⁃to be fond of show chuộng hình thức ⁃his sympathy is mere show vẻ thiện cảm của anh ta chỉ là giả đồ từ lóng cơ hội, dịp ⁃to have no show at all không gặp dịp y học nước đầu ối từ lóng việc, công việc kinh doanh, việc làm ăn ⁃to run boss the show điều khiển mọi việc quân sự, từ lóng trận đánh, chiến dịch ▸to give away the show x give good show! khá lắm!, hay lắm!*ngoại động từ showed; showed, shown cho xem, cho thấy, trưng bày, đưa cho xem; tỏ ra ⁃an aperture shows the inside một khe hở cho ta thấy phía bên trong ⁃to show trained tress trưng bày cây cảnh ⁃to show neither joy nor anger không tỏ ra vui mà cũng không tỏ ra giận ⁃to favour to somebody tỏ sự chiếu cố đối với ai tỏ ra, tỏ rõ ⁃to show intelligence tỏ ra thông minh ⁃to show the authenticity of the tale tỏ rõ câu chuyện là có thật chỉ, bảo, dạy ⁃to show someone the way chỉ đường cho ai ⁃to show someone how to read dạy ai đọc dẫn, dắt ⁃to show someone round the house dẫn ai đi quanh nhà ⁃to show someone to his room dẫn ai về phòng *nội động từ hiện ra, xuất hiện, trông rõ, ra trước công chúng, thông tục ló mặt, lòi ra ⁃buds are just showing nụ hoa đang nhú ra ⁃he never shows [up] at big meetings hắn không bao giờ ló mặt ra ở các cuộc họp lớn ⁃your shirt's tails are showing đuôi áo sơ mi anh lòi ra ▸to show in đưa vào, dẫn vào ▸to show off gây ấn tượng với người khác bằng cách khoe khoang, phô trương của cải, tài năng... của mình ▸to show out đưa ra, dẫn ra ▸to show up để lộ ra, lộ mặt nạ ai thông tục xuất hiện, ló mặt ra, xuất đầu lộ diện; có mặt từ Mỹ,nghĩa Mỹ làm cho xấu hổ; làm cho ngượng ▸to show a clean pair of heels xem heel ▸to show the cloven hoof xem hoof ▸to show one's colours để lộ bản chất của mình; để lộ đảng phái của mình ▸to show fight xem fight ▸to show one's hands để lộ ý đồ của mình ▸to show a leg xem leg ▸to show the white feather xem feather
quiz nghĩa là gì