🦖 Bài Tập Trắc Nghiệm Lực Hướng Tâm

(hoặc hệ vật) đối với trục đó được bảo toàn. 0M L const = ⇒ = - 3 - m 2 2 5 I mR= 2 1 12 I ml= 2 I mR= 2 1 2 I mR= 2 I mr= Vật Lí 12 - Trường hợp I không đổi thì vật không quay hay quay đều. -. quay 1. Bài tập trắc nghiệm quản trị nguồn nhân lực. Sau đây là bài tập trắc nghiệm quản trị nguồn nhân lực, các câu hỏi được sắp xếp theo từng chương và theo cấu trúc từ dễ đến khó, tài liệu câu hỏi trắc nghiệm này được chia làm các nội dung chính như sau: Chương 1 Câu 1. Con người có bao nhiêu đôi dây thần kinh tủy ? A. 31 đôi B. 12 đôi C. 26 đôi D. 15 đôi Câu 2. Rễ trước của tủy sống còn có tên gọi khác là gì ? A. Rễ li tâm B. Rễ cảm giác C. Rễ vận động D. Rễ hướng tâm Câu 3. b) Xe chuyển động. tác dụng của lực hướng tâm. b) Hợp lực của tất cả các lực tác dụng lên vật đóng Trắc nghiệm Lực hướng tâm Câu 79:Chọn phát biểu sai a) Vệ tinh nhân tạo chuyển động tròn đều quanh Trái Đất do lực hấp dẫn đóng vai trò lực hướng tâm. ĐS: q=3,33µC Bài 10 Hai cầu nhỏ tích điện q1= 1,3.10 -9 C ,q2 = 6,5.10-9 C đặt cách khoảng r chân khơng đẩy với lực F Cho cầu tiếp xúc đặt cách khoảng r chất điện mơi ε lực đẩy chúng F a, Xác định số điện mơi chất điện mơi b, Biết F = 4,5.10 -6 N ,tìm r ĐS: ε=1,8 r=1,3cm 7 7 100 bài tập Lực hướng tâm. Chia sẻ. Bình chọn: 4.9 trên 7 phiếu. 50 bài tập Lực hướng tâm mức độ vận dụng. Tổng hợp 50 bài tập Lực hướng tâm mức độ vận dụng được giải chi tiết giúp các em đạt điểm cao trong các kì thi. Xem chi tiết. 1. Bài viết được xem nhiều Với bài tập trắc nghiệm Lực hướng tâm có đáp án năm 2021 sẽ giúp học sinh hệ thống lại kiến thức bài học và ôn luyện để đạt kết quả cao trong các bài thi môn Vật Lí lớp 10. Câu 1: Một vật khối lượng m đang chuyển động tròn đều trên một quỹ đạo bán Nhan đề: Hướng Dẫn Giải Nhanh Các Dạng Bài Tập Trắc Nghiệm Trọng Tâm Hóa Vô Cơ. Tác giả: Lê Thanh Hải, Nhà xuất bản: Năm xuất bản: Số trang: Ngôn ngữ: Tiếng Việt. Từ khóa: THPT, Lớp 12, Hóa Học, Download D Lực hướng vai trung phong không phải là một loại lực vào tự nhiên. Câu hỏi 4 : Một ô-tô có trọng lượng 1200kg chuyển động đều sang 1 đoạn cầu vượt (coi là cung tròn) với tốc độ có độ khủng là 36km/h. rjFnIuZ. Chúng tôi xin giới thiệu các bạn học sinh bộ tài liệu giải Bài tập trắc nghiệm Vật lý 10 Bài 14 Lực hướng tâm có lời giải hay, cách trả lời ngắn gọn, đủ ý được biên soạn bởi đội ngũ chuyên gia giàu kinh nghiệm. Mời các em tham khảo tại đây. Bộ 22 câu hỏi trắc nghiệm Vật lý lớp 10 Bài 14 Lực hướng tâm Câu 1 Một vật khối lượng m đang chuyển động tròn đều trên một quỹ đạo bán kính r với tốc độ góc . Lực hướng tâm tác dụng vào vật là Chọn A. Lực hay hợp lực của các lực tác dụng lên một vật chuyển động tròn đều và gây ra cho vật gia tốc hướng tâm gọi là lực hướng tâm. Câu 2 Một vật đang chuyển động tròn đều dưới tác dụng của lực hướng tâm F. Nếu bán kính quỹ đạo gấp hai lần so với trước và đồng thời giảm tốc độ quay còn một nửa thì so với ban đầu, lực hướng tâm A. giảm 8 lần. B. giảm 4 lần. C. giảm 2 lần. D. không thay đổi. Chọn A. Câu 3 Một vật nhỏ khối lượng 150 g chuyển động tròn đều trên quỹ đạo bán kính 1,5 m với tốc độ dài 2 m/s. Độ lớn lực hướng tâm gây ra chuyển động tròn của vật là A. 0,13 N. B. 0,2 N. C. 1,0 N. D. 0,4 N. Chọn D. Độ lớn lực hướng tâm gây ra chuyển động tròn của vật là Câu 4 Một vật nhỏ khối lượng 250 g chuyển động tròn đều trên quỹ đạo bán kính 1,2 m. Biết trong 1 phút vật quay được 120 vòng. Độ lớn lực hướng tâm gây ra chuyển động tròn của vật là A. 47,3 N. B. 3,8 N. C. 4,5 N. D. 46,4 N. Chọn A. Tốc độ góc của vật Độ lớn lực hướng tâm gây ra chuyển động tròn của vật là Câu 5 Một vệ tinh có khối lượng 600 kg đang bay trên quỹ đạo tròn quanh Trái Đất ở độ cao bằng bán kính Trái Đất. Biết bán kính Trái Đất là 6400 km. Lấy g = 10 m/s2. Lực hấp dẫn tác dụng lên vệ tinh là A. 1700 N. B. 1600 N. C. 1500 N. D. 1800 N. Chọn C. Lực hấp dẫn trọng lực đóng vai trò lực hướng tâm Câu 6 Một ô tô có khối lượng 4 tấn chuyển động qua một chiếc cầu lồi có bán kính cong 100 m với tốc độ 72 km/h. Lấy g = 10m/s2. Áp lực của ô tô nén lên cầu khi nó đi qua điểm cao nhất giữa cầu là A. 36000 N. B. 48000 N. C. 40000 N. D. 24000 N. Chọn D. Đổi v = 72 km/h = 20 m/s. Hợp lực tác dụng lên ô tô F→ = P→ + N→ Chiếu biểu thức vectơ lên chiều dương hình vẽ, ta được Câu 7 Ở độ cao bằng một nửa bán kính Trái Đất có một vệ tinh nhân tạo chuyển động tròn đều xung quanh Trái Đất. Biết gia tốc rơi tự do ở mặt đất là 10 m/s2 và bán kính Trái Đất là 6400 km. Tốc độ dài của vệ tinh là A. 6732 m/s. B. 6000 m/s. C. 6532 m/s. D. 5824 m/s. Chọn C. Lực hấp dẫn trọng lực đóng vai trò lực hướng tâm Câu 8 Một người buộc một hòn đá khối lượng 400 g vào đầu một sợi dây rồi quay trong mặt phẳng thẳng đứng. Hòn đá chuyển động trên đường tròn bán kính 50 cm với tốc độ góc không đổi 8 rad/s. Lấy g = 10 m/s2. Lực căng của sợi dây ở điểm thấp nhất của quỹ đạo là A. 8,4 N. B. 33,6 N. C. 16,8 N. D. 15,6 N. Chọn C. Hợp lực của lực căng dây và trọng lực đóng vai trò lực hướng tâm giữ cho vật chuyển động tròn Fht→ = P→ + T→ Khi ở điểm thấp nhất Fht→ hướng thẳng đứng lên với chiều dương về tâm quay hướng lên Fht = - P + T => T = Fht + P = m2r + mg = 0,4 +10 = 16,8 N. Câu 9 Một lò xo có độ cứng 125 N/m, chiều dài tự nhiên 40 cm, một đầu giữ cố định ở A, đầu kia gắn vào quả cầu khối lượng 10 g có thể trượt không ma sát trên thanh nằm ngang. Thanh quay đều quanh trục Δ thẳng đứng với tốc độ 360 vòng/phút. Lấy π2 = 10. Độ giãn của lò xo gần nhất với giá trị nào sau đây? A. 5,3 cm. B. 5,0 cm. C. 5,1 cm. D. 5,5 cm. Chọn C. Câu 10 Ở độ cao bằng 7/9 bán kính Trái Đất có một vệ tinh nhân tạo chuyển động tròn đều xung quanh Trái Đất. Biết gia tốc rơi tự do ở mặt đất là 10 m/s2 và bán kính Trái Đất là 6400 km. Tốc độ dài và chu kì chuyển động của vệ tinh lần lượt là A. 7300 m/s ; 4,3 giờ. B. 7300 m/s ; 3,3 giờ. C. 6000 m/s ; 3,3 giờ. D. 6000 m/s ; 4,3 giờ. Chọn C. Gia tốc rơi tự do ở độ cao h Lực hấp dẫn trọng lực đóng vai trò lực hướng tâm Câu 11 Một ô tô có khối lượng 2,5 tấn chuyển động với tốc độ 54 km/h đi qua một chiều cầu lồi có bán kính cong 1000m . Lấy g = 10 m/s2. Áp lực của ô tô nén lên cầu khi ô tô ở vị trí mà đướng nối tâm quỹ đạo với ô tô tạo với phương thẳng đứng một góc 30o là A. 52000 N. B. 25000 N. C. 21088 N. D. 36000 N. Chọn C. Khối lượng xe m = 2,5 tấn = 2500 kg Tốc độ xe v = 54km/h = 15 m/s. Hợp lực tác dụng lên ô tô Hình vẽ Câu 12 Một vệ tinh khối lượng 100 kg, được phóng lên quỹ đạo quanh Trái Đất ở độ cao mà tại đó nó có trọng lượng 920 N. Chu kì của vệ tinh là 5, s. Tính khoảng cách từ bề mặt Trái Đất đến vệ tinh. Biết bán kính Trái Đất là 6400 km. A. 135,05 km. B. 98,09 km. C. 185,05 km. D. 146,06 km. Chọn D. Tại độ cao h, lực hấp dẫn đóng vai trò là lực hướng tâm Fhd = Fht Vì ở độ cao h, vệ tinh có trọng lượng 920 N nên Fhd = 920 N Mặt khác Câu 13 Một người buộc một hòn đá vào đầu một sợi dây rồi quay dây trong mặt phẳng thẳng đứng. Hòn đá có khối lượng 0,4 kg chuyển động trên đường tròn bán kính 0,5 m với tốc độ không đổi 8 rad/s. Hỏi lực căng của dây khi hòn đá ở đỉnh của đường tròn ? A. 8,88 N. B. 12,8 N. C. 3,92 N. D. 15,3 N. Chọn A. Khi hòn đá ở đỉnh của đường tròn thì trọng lực và lực căng dây đóng vai trò là lực hướng tâm Fht = P + T → T = Fht - P ⟹ T = m2r – mg = 0, – 0, = 8,88 N. Câu 14 Một quả cầu khối lượng 0,5 kg được buộc vào đầu của 1 sợi dây dài 0,5 m rồi quay dây sao cho quả cầu chuyển động tròn đều trong mặt phẳng nằm ngang và sợi dây làm thành một góc 30° so với phương thẳng đứng như hình vẽ. Lấy g = 9,8 m/s2. Xác định tốc độ dài của quả cầu. A. 1,19 m/s. B. 1,93 m/s. C. 0,85 m/s. D. 0,25 m/s. Chọn A. Tổng hợp lực của trọng lực và lực căng dây đóng vai trò là lực hướng tâm → Fht/P = tan30° → Fht = 0, = 2,83 N Quả cầu chuyển động theo quỹ đạo tròn với bán kính r = ℓsin30° = 0, = 0,25 m. Mặt khác Câu 15 Một ôtô khối lượng 2,5 tấn chuyển động qua một cầu vượt với tốc độ không đổi 54 km/h. Cầu vượt có dạng một cung tròn, bán kính 100 m. Tính áp lực của ôtô của ô tô lên cầu tại điểm cao nhất của quả cầu. Lấy g = 9,8 m/s2. A. 15050 N. B. 18875 N. C. 22020 N. D. 17590 N. Chọn B. v = 54 km/h = 15 m/s. Khi ô tô đi đến điểm cao nhất của cầu thì một phần trọng lực đóng vai trò là lực hướng tâm Fht = P – N → N = P – Fht Câu 16 Một bàn nằm ngang quay tròn đều với chu kì T = 2 s. Trên bàn đặt một vật cách trục quay R = 25 cm. Hệ số ma sát giữa vật và bàn tối thiểu bằng bao nhiêu để vật không trượt trên mặt bàn. Lấy g = 10 m/s2, π2 = 10. A. 0,35. B. 0,05. C. 0,12. D. 0,25. Chọn D. Khi vật không trượt chịu tác dụng của 3 lực P→, N→, Fmsn→ Trong đó P→ + N→ = 0→ Lúc đó vật chuyển động tròn đều nên đóng vai trò là lực hướng tâm. Để vật không trượt trên bàn thì Câu 17 Vòng xiếc là một vành tròn bán kính R = 8 m, nằm trong mặt phẳng thẳng đứng. Một người đi xe đạp trên vòng xiếc này, khối lượng cả xe và người là 80 kg. Lấy g = 9,8 m/s2, tính lực ép của xe lên vòng xiếc tại điểm cao nhất với vận tốc tại điểm này là v = 10 m/s. A. 164 N. B. 186 N. C. 254 N. D. 216 N. Chọn D. Tại điểm cao nhất của vòng xiếc có các lực tác dụng lên xe là trọng lực và phản lực của vòng xiếc. Ta có Gọi N'→ là lực ép của người đi xe lên vòng xiếc, ta có N’ = N = mv2/R - mg = – = 216 N. Câu 18 Một xe có khối lượng 1600 kg chuyển động trên đường cua tròn có bán kính r = 100 m với vận tốc không đổi 72 km/h. Hỏi giá trị của hệ số ma sát giữa lốp xe và mặt đường ít nhất bằng bao nhiêu để xe không trượt. Lấy g = 10 m/s2. A. 0,35. B. 0,26. C. 0,33. D. 0,4. Chọn D. v = 72 km/h = 20 m/s. Xe chuyển động tròn đều nên Fmsn→ đóng vai trò là lực hướng tâm. Để xe không trượt trên đường thì Câu 19 Một tài xế điều khiển một ôtô có khối lượng 1000kgchuyển động quanh vòng tròn có bán kính 100m nằm trên một mặt phẳng nằm ngang với vận tốc có độ lớn là 10m/s. Lực ma sát cực đại giữa lốp xe và mặt đường là 900N. Ôtô sẽ A. trượt vào phía trong của vòng tròn. B. trượt ra khỏi đường tròn. C. chạy chậm lại vì tác dụng của lực li tâm. D. chưa đủ cơ sở để kết luận. Chọn B. Lực ma sát đóng vai trò là lực hướng tâm. Ta có → Fht > Fms max thì ôtô sẽ trượt ra khỏi đường tròn. Câu 20 Một máy bay thực hiện một vòng nhào lộn bán kính 400 m trong mặt phẳng thẳng đứng với vận tốc 540 km/h. Tìm lực do người lái có khối lượng 60 kg nén lên ghế ngồi ở điểm cao nhất và thấp nhất của vòng nhào. Lấy g = 10 m/s2. A. 2775 N; 3975 N. B. 2552 N; 4500 N. C. 1850 N; 3220 N. D. 2680 N; 3785 N. Chọn A. Các lực tác dụng lên người lái là trọng P→ và phản lực Q→ của ghế lên người. Tại vị trí cao nhất, ta có Gọi N→ là lực ép của người lái lên ghế tại vị trí cao nhất, ta có Tại vị trí thấp nhất, ta có Gọi N'→ là lực ép của người lái lên ghế tại vị trí thấp nhất, ta có Câu 21 Người đi xe đạp khối lượng tổng cộng 60 kg trên vòng xiếc bán kính 6,4 m phải đi qua điểm cao nhất với vận tốc tối thiểu bao nhiêu để không g = 10 m/s2. A. 15 m/s. B. 8 m/s. C. 12 m/s. D. 9,3 m/s. Chọn B. Tại điểm cao nhất của vòng xiếc có các lực tác dụng lên xe là trọng lực P→ và phản lực Q→ của vòng xiếc. Ta có Gọi N→ là lực ép của người đi xe lên vòng xiếc, ta có N = Q = mv2/R - mg Muốn không bị rơi khỏi vòng xiếc, tức là vẫn còn lực ép lên vòng xiếc. Khi đó N ≥ 0 → mv2/R – mg ≥ 0 Câu 22 Một chiếc bàn tròn bán kính R = 35 cm, quay quanh trục thẳng đứng với vận tốc góc = 3 rad/s. Hỏi ta có thể đặt một vật nhỏ trên vùng nào của bàn mà vật không bị văng ra xa tâm bàn. Hệ số ma sát nghỉ giữa vật và mặt bàn là µ = 0,25. A. r 0,35 m. D. r > 0,28 m. Chọn A. Lực ma sát đóng vai trò là lực hướng tâm. Vật không bị văng ra xa tâm bàn khi Fht ≤ Fms. ►► CLICK NGAY vào nút TẢI VỀ dưới đây để download giải Bài tập trắc nghiệm Vật lý 10 Bài 14 Lực hướng tâm chi tiết bản file pdf hoàn toàn miễn phí từ chúng tôi. Tính lực hướng tâmChuyên đề Động lực học chất điểmBài tập Lực hướng tâm dạng 1 thuộc chuyên đề Vật lý 10, bao gồm các dạng câu hỏi và bài tập nằm trong dạng 1 tính lực hướng tâm, hỗ trợ học sinh ôn luyện nâng cao kết quả môn Lý tập Lực ma sát dạng 4Bài tập Lực hướng tâm dạng 21Chọn phát biểu sai A. Vệ tinh nhân tạo chuyển dộng ròn đều quanh trái đất do lực hấp dẫn đóng vai trò lực hướng tâm B. Vật nằm nghiêng dưới mặt bàn nằm ngang đang quay đều quanh rục thẳng đứng thì lực ma sát nghỉ đóng vai trò lực hướng tâm C. Xe chuyển động vào một đoạn đường cong lực đóng vai trò lực hướng tâm là lực ma sát D. Xe chuyển động trên đỉnh một cầu hình vòng cung thì hợp lực của trọng lực và phản lực vuông góc đóng vai trò lực hướng tâm. 2Điều nào sau đây là đúng khi nói về lực tác động lên vật chuyển động tròn đều A. Ngoài các lực cơ học vật còn chịu thêm tác dụng của lực hướng tâm. B. Vật chỉ chịu tác dụng của một vật duy nhất. C. Hợp lực của tất cả các lực tác dụng lên vật nằm theo phương tiếp tuyến với quỹ đạo. D. Hợp lực của tất cả các lực tác dụng lên vật đóng vai trò là lực hướng tâm. 3Khi vật chuyển động tròn đều thifd lực hướng tâm là A. Trọng lực tác dụng lên vật B. Hợp lực của tất cả các lực tác dụng lên vật C. Trọng lực tác dụng lên vật D. Lực hấp dẫn 4Một vật chuyển động tròn đều theo quỹ đạo có bán kính R = 100 cm với gia tốc hướng tâm aht = 4 m/s2. Chu kì chuyển động của vật là A. T = 2π B. T = π C. T = 4π D. T = Ta có⇒ = 2 rad/s ⇒ T = 2πBán kính Trái Đất là 6400 km. Tính tốc độ dài, chu kỳ quay, độ lớn lực hấp dẫn tác dụng lên vệ tinh khối lượng 600 kg chuyển động tròn đều quanh trái đất ở độ cao bằng bán kính trái đất, lấy g = 9,8 m/s2. Trả lời câu hỏi 5-6-7 dưới đâyCâu 5 Tính tốc độ dài của vệ tinh A. 5600 m/s B. 2477 m/s C. 4756 m/s D. 6820 m/s r = m; m = 600kg, g = 9,8 m/s2Lực hấp dẫn đóng vai trò lực hướng tâm ⇒ Fhd = FhtGiảiFhd = Fht ⇒ GMmr2 = mv2rg = GM/R2 ⇒ GM = gR2⇒ v2 = GMr = gR2r ⇒ v = 5600 m/s6Tính chu kỳ quay của vệ tinh A. 18735s B. 92465s C. 44783 sD. 14354s T = = 14354s7Tính độ lớn lực hấp dẫn tác dụng lên vệ tinh A. 2000 N B. 1800 N C. 1500 N D. 1750 N Fhd = Fht = mv2/r = 1500 N8Một vật có m = 500g chuyển động tròn đều trên đường tròn có r = 10 cm. Lực hướng tâm tác dụng lên vật 5 N. Tính tốc độ góc của vật. A. 10 rad/s B. 12 rad/s C. rad/s D. 18 rad/s Ta có Fht = mr2 ⇒ = 10 rad/s9Một vệ tinh nhân tạo có quỹ đạo là một đường tròn cách mặt đất 400 km, quay quanh Trái đất 1 vòng hết 90 phút. Gia tốc hướng tâm của vệ tinh là bao nhiêu, RTĐ = 6389 km. A. m/s2 B. m/s2 C. m/s2 D. m/s2 T = 90 phút = 5400sVậy = 2πT = rad/sTa có aht = v2/r = R + r.2 = 9,13 m/s210Một vệ tinh nhân tạo bay quanh Trái Đất ở độ cao h bằng bán kính R của Trái tốc độ dài của vệ tinh. Lấy g = 10 m/s2 ; R = 6 400 km. A. 4300 m/s B. 5660 m/s C. 6273 m/s D. 3917 m/s Ta cóMột vệ tinh khối lượng 200 kg đang bay trên quỹ đạo tròn quanh Trái Đất mà tại đó nó có trọng lượng 2661 N. Chu kỳ của vệ tinh là 11 Tính lực hướng tâm tác dụng lên vệ tinh. A. 6440 N B. 4788 N C. 2661 N D. 4367 N Ta có Fht = P = 2661 N12Tính khoảng cách từ tâm Trái Đất đến vệ tinh. A. 2994 m B. 6442 m C. 4928 m D. 1675 m Vì Fht = P = mr2 ⇒ 13Xe trò chơi của 1 công viên chuyển động tròn đều với v = 72 km/h. Biết bán kính của lốp xe là 45 m. Tính gia tốc hướng tâm tại một điểm trên lốp bánh xe. A. m/s2 B. m/s2 C. m/s2 D. m/s2 Vận tốc xe đạp cũng là tốc độ dài của một điểm trên lốp xe v = 20 m/sGia tốc hướng tâm tại một điểm trên lốp bánh xe là14Một vệ tinh quay quanh Trái Đất tại độ cao 250 km so với mặt đất. Ở độ cao đó g = 9,1 m/s2. Hỏi tốc độ dài của vệ tinh là bao nhiêu? A. m/s B. m/s C. m/s D. m/s Ta có15Chọn câu sai A. Vệ tinh nhân tạo chuyển động tròn quanh trái đất là do vệ inh chịu hai lực cân bằng B. Một vật chuyển động thẳng đều vì các lực tác dụng lên vật cân bằng nhau C. Vật chịu tác dụng của hai lực cân bằng thì chuyển động thẳng đều nếu vật đang chuyển động D. Vecto hợp lực có hướng trùng với hướng của vecto gia tốc vật thu được Đáp án đúng của hệ thốngTrả lời đúng của bạnTrả lời sai của bạn YOMEDIA Bài tập trắc nghiệm Vật lý 10 Bài 14 về Lực hướng tâm online đầy đủ đáp án và lời giải giúp các em tự luyện tập và củng cố kiến thức bài học. Câu hỏi trắc nghiệm 10 câu A. Lực ma sát B. Lực hấp dẫn C. Lực đàn hồi D. Cả 3 đáp án trên A. Giới hạn vận tốc của xe. B. Tạo lực hướng tâm. C. Tăng lực ma sát. D. Cho nước mưa thoát dễ dàng. A. Vệ tinh nhân tạo chuyển động tròn đều quanh Trái Đất do lực hấp dẫn đóng vai trò lực hướng tâm. B. Xe chuyển động vào một đoạn đường cong khúc cua, lực đóng vai trò hướng tâm luôn là lực ma sát C. Xe chuyển động đều trên đỉnh một cầu võng, hợp lực của trọng lực và phản lực vuông góc đóng vai trò lực hướng tâm. D. Vật nằm yên đối với mặt bàn nằm ngang đang quay đều quanh trục thẳng đứng thì lực ma sát nghỉ đóng vai trò lực hướng tâm. A. 25m/s B. 20m/s C. 15m/s D. 10m/s A. 640N B. 300N C. 320N D. 30N A. 5,3 cm. B. 5,0 cm. C. 5,1 cm. D. 5,5 cm. A. 7300 m/s ; 4,3 giờ. B. 7300 m/s ; 3,3 giờ. C. 6000 m/s ; 3,3 giờ. D. 6000 m/s ; 4,3 giờ. A. 6732 m/s. B. 6000 m/s. C. 6532 m/s. D. 5824 m/s. A. 8,4 N. B. 33,6 N. C. 26,8 N. D. 15,6 N. A. 0,13 N. B. 0,2 N. C. 1,0 N. D. 0,4 N. ZUNIA9 XEM NHANH CHƯƠNG TRÌNH LỚP 10 YOMEDIA

bài tập trắc nghiệm lực hướng tâm