🦕 Thẩm Phán Tiếng Anh Là Gì
Tóm tắt: thẩm phán chuyên án: ad hoc judge · thẩm phán dự khuyết: deputy judge · thẩm phán sơ thẩm: trial judge · thẩm phán tòa sơ thẩm: judge of First Instance · thẩm phán …
Thẩm phán là người tiến hành tố tụng, là người thực hiện hoạt động xét xử của Tòa án. Được bổ nhiệm và giao nhiệm vụ, quyền hạn theo quy định pháp luật. Thẩm phán tiếng Anh là: Judge. Thẩm phán tiếng anh là gì (Cập nhật 2022) - Luật ACC.
Quyền hạn trong tiếng Anh là gì? Quyền hạn trong tiếng Anh là "Authorization". Trong tiếng Anh, cơ quan có thẩm quyền được khái niệm như sau: Quyền hạn là quyền chính thức được xem xét để kết luận và quyết định một vấn đề. Cơ quan có thẩm quyền tiếng Anh là gì?
Giám đốc thẩm trong tiếng Anh là Cassation. Giám đốc thẩm là xét lại bản án, quyết định của Tòa án đã có hiệu lực pháp luật nhưng bị kháng nghị vì phát hiện có vi phạm pháp luật nghiêm trọng trong việc giải quyết vụ án. Bản án, quyết định của Tòa án án đã có
Thẩm phán là gì: danh từ, adjudicator, judge, justice, magistrate, judge, thẩm phán chuyên án, ad hoc judge, thẩm phán dự khuyết, deputy judge, thẩm phán sơ thẩm, trial judge, thẩm phán tòa sơ thẩm, judge of first instance, thẩm phán tòa
Dịch trong bối cảnh "TÔI TIN THẨM PHÁN" trong tiếng việt-tiếng anh. ĐÂY rất nhiều câu ví dụ dịch chứa "TÔI TIN THẨM PHÁN" - tiếng việt-tiếng anh bản dịch và động cơ cho bản dịch tiếng việt tìm kiếm.
Kiểm tra các bản dịch 'thẩm phán' sang Tiếng Anh. Xem qua các ví dụ về bản dịch thẩm phán trong câu, nghe cách phát âm và học ngữ pháp.
thẩm phán Tiếng Đức là gì? Giải thích ý nghĩa thẩm phán Tiếng Đức (có phát âm) là: der richter.\r\ndie richterin.
Quan tòa (tiếng Anh là judge) Bồi thẩm đoàn (tiếng Anh là jury) Công tố viên (tiếng Anh là prosecutor) Luật sư (tiếng Anh là lawyer) Tòa án (tiếng Anh là court/law court/ court of law) Căn cứ pháp lý (tiếng Anh là legal grounds) Bộ Luật (tiếng Anh là Code (of Law))
eD8I. He leads counselors to a foolish end and judges to khi CHÚA dấy lên một vị thẩm phán để lãnh đạo họ, CHÚA ở cùng vị thẩm phán the Lord raised up a judge for them, he was with the judge linh mục đưa cho thành viên một nhóm băng đảng số tiền khoảng$ 8,500, theo trưởng toán điều tra, Maritza Gonzalez, khi hai trong bốn bị cáogiết người xuất hiện trước một thẩm phán để bị truy priests gave members of a criminal gang the equivalent of $8,500, said the chief investigator of the prosecutor's office, Maritza Gonzalez,as two of the four alleged assassins appeared before a judge for chuyển vụ xử đến một thẩm phán để quyết định, liệu chính quyền có cần phải tiết lộ thêm chi tiết về chương trình để có thể tiếp tục hay appeals court sent the case back for a judge to determine whether the government must divulge more details about the program that would enable the case to go kiện sau đó được gửi đến một thẩm phán để chỉ định luật sư cho phường và, nếu người yêu cầu đã yêu cầu và Tòa án đồng ý, chỉ định giám khảo, khách thăm và/ hoặc người giám hộ ad petition is then transmitted to a judge for appointment of counsel for the ward and, if the petitioner has so requested and the Court concurs, appointment of an examiner, a visitor, and/or a guardian ad bà Howell, cả chấp hành viên và bác sĩ thú y trong vụ việc này đã phạm sai lầm, bởi thay vì cứ mù quáng làm theo di chúc của người chủ,họ đáng lẽ nên tìm đến một thẩm phán để xin hướng added that both the executor and the veterinarian made a mistake in this case, saying that instead of blindly following the wish expressed by the owner in her will,they could have gone to a judge for chọn thêm 2 thẩm phán để thay những thẩm phán thấy mình không có thể tham gia vào các phiên addition, two judges shall be selected for the purpose of replacing judges who find it impossible to một cô thiếu nữ 15 tuổi bị hội chứng Down mang thai,và cha mẹ của cô đến Thẩm phán để xin phép phá was a 15-year-old girl who became pregnant andher parents went to the judge to ask for permission to một cô thiếu nữ 15 tuổi bị hội chứng Down mang thai,và cha mẹ của cô đến Thẩm phán để xin phép phá fifteen-year-old girl with Down syndrome became pregnant andher parents went to the judge to get authorization for an đứng trước thẩm phán để cầu xin chồng tôi quay lại với chúng tôi, vì vậy chúng tôi có thể tiếp tục trở thành một gia stood in front of the judge to plead for my husband to move back in with us, so we could go on being a phánđể cai trị Assange đấu thầu để thoát khỏi hành động pháp lý ở to rule on Assange's bid to escape legal action in kết thúc ngu ngốc và thẩm phánđể ngu leadeth counselors away spoiled, and maketh the judges kết thúc ngu ngốc và thẩm phánđể ngu leadeth counsellors away stripped, And judges maketh he chưởng lý đã ra lệnh thẩm phánđể mở lại những trường hợp đóng hành chính Attorney General has ordered the judges to reopen those old administratively closed sẽ đến lần thứ hai nhưvị Vua và Thẩm phánđể hiển trị khắp cõi trần come again as King and Judge to rule victoriously over all the đã sáng tácngay một bức tranh trước mặt thẩm phánđể chứng minh mình là nghệ sĩ thực a painting in front of the judge to prove that she was the đã sáng tácngay một bức tranh trước mặt thẩm phánđể chứng minh mình là nghệ sĩ thực notoriously created a painting in front of the judge to prove that she was the kết quả của quá trình tố tụng tư pháp, thẩm phánđể hoàn thành quá trình phải đưa ra quyết a result of judicial proceedings, the judge to complete the process must make its án từ chối không đưa bản án cho tôi,ngay cả khi tôi đến gặp thẩm phánđể yêu cầu nhận bản court refused to give me the verdict,even when I went to the judge to ask for việc kiện cáo, chúng phải làm thẩm phánđể tuyên án theo phán quyết của are to be judges in controversies, and they are to render decisions in keeping with my 12, nếu không có gì thay đổi, thì sẽ có quá ít thẩm phánđể xét xử bất cứ vụ kiện mới December, if nothing changes, there will be too few judges to adjudicate any new thư ký không phê duyệt Cam kết Nghèo túng của bạn,ông ấy hay bà ấy phải nộp lên thẩm phánđể quyết the clerk does not approve your Affidavit of Indigency,he or she must send it to the judge to một cô thiếu nữ 15 tuổi bị hội chứng Down mang thai,và cha mẹ của cô đến Thẩm phánđể xin phép phá was a 15-year old Down's syndrome girl who became pregnant,and her parents went to the Judge to ask permission to thể một con ma và một đội ngũ thẩm phánđể giải quyết một bí ẩn giết người và trừng phạt những người phạm pháp?Can a ghost and a magistrate team up to solve a murder mystery and punish the wrongdoer?Tuy nhiên, trong hầu hết các tiểu bang,bạn có thể yêu cầu một thẩm phánđể bào chữa cho bạn khỏi các yêu cầu most states like that, however,a person can ask to be excused from that requirement by a nhiên, trong hầu hết các tiểu bang,bạn có thể yêu cầu một thẩm phánđể bào chữa cho bạn khỏi các yêu cầu in many of the states, the person can ask a judge to excuse her from the above phận này có tất cả 7 người,nhưng cần có ít nhất 3 thẩm phánđể nghe về các vụ việc và đưa ra phán top panel typically has seven people butneeds a minimum of three judges to hear cases and issue phận này có tất cả 7 người,nhưng cần có ít nhất 3 thẩm phánđể nghe về các vụ việc và đưa ra phán body typically consists of seven people but needs a minimum of three judges to hear cases and issue tôi hiểu rằng chính mình sẽ đang phạm pháp nếuchúng tôi hối lộ thẩm phánđể đảm bảo họ đưa ra phán quyết có lợi cho chúng know we would be breaking the law, for example,if we bribed a judge to make sure that he or she decides a case in our tôi hiểu rằng chính mình sẽ đang phạm pháp nếuchúng tôi hối lộ thẩm phánđể đảm bảo họ đưa ra phán quyết có lợi cho chúng know we would be breaking the law, for example,if we bribed a judge to make sure that he or she decides a case in our favor.
Anh không bao giờ quan tâm thẩm phán nghĩ cái gì.”.I don't care what the jury jury has found him jury rejected this nhiên, không rõ thẩm phán có cân nhắc tới điều này hay it is unclear if the court has this in jury rejected that jury must be định cuối cùng về vụ án sẽ được đưa ra bởi thẩm final decision on the case will be determined by a Do you have anything to say?Thẩm phán Guantanamo ra lệnh nghi can 11 tháng 9 sẽ ra tòa với những người judge rules 9/11 suspect should be tried with có chánh án và thẩm phán, nếu cần thiết thì có phó chánh jury is hearing the jurors would listen to ra các chứng cứ mà thẩm phán có thể thu thập được ngay;Indicate the proofs, which can be immediately collected by the judge;
Chào các bạn, hiện nay có rất nhiều nghề nghiệp khác nhau. Các bài viết trước, Vui cười lên đã giới thiệu về tên gọi của một số nghề nghiệp trong tiếng anh cho các bạn tham khảo như nhà văn, người lái xe, gia sư, nghệ sĩ sáo, bác sĩ thú y, nhà du hành vũ trụ, nghiên cứu sinh, nhà từ thiện, phi công, thợ trang điểm, người làm seo, nhà ngoại giao, giáo viên, chính trị gia, nhà tạo mẫu, thu ngân, … Trong bài viết này, chúng ta sẽ tiếp tục tìm hiểu về một nghề nghiệp khác cũng rất quen thuộc đó là thẩm phán. Nếu bạn chưa biết thẩm phán tiếng anh là gì thì hãy cùng Vuicuoilen tìm hiểu ngay sau đây nhé. Thám tử tiếng anh là gì Người quét dọn tiếng anh là gì Cảnh sát tiếng anh là gì Lính cứu hỏa tiếng anh là gì Con sư tử biển tiếng anh là gì Thẩm phán tiếng anh là gì Thẩm phán tiếng anh gọi là judge, phiên âm tiếng anh đọc là /dʒʌdʒ/. Judge /dʒʌdʒ/ đọc đúng tên tiếng anh của thẩm phán rất đơn giản, các bạn chỉ cần nghe phát âm chuẩn của từ judge rồi nói theo là đọc được ngay. Bạn cũng có thể đọc theo phiên âm judge /dʒʌdʒ/ sẽ chuẩn hơn vì đọc theo phiên âm bạn sẽ không bị sót âm như khi nghe. Về vấn đề đọc phiên âm của từ judge thế nào bạn có thể xem thêm bài viết Cách đọc phiên âm trong tiếng anh để biết cách đọc cụ thể. Lưu ý Thẩm phán là chức danh xét xử chuyên nghiệp và là công chức của nhà nước. Có nhiều chức danh thẩm phán khác nhau như thẩm phán Toà án nhân dân tối cao, thẩm phán Toà án nhân dân cấp tỉnh, thẩm phán Toà án nhân dân cấp huyện, thẩm phán Toà án quân sự, thẩm phán Toà án quân sự cấp quân khu. Từ judge là để chỉ chung về thẩm phán, còn cụ thể thẩm phán trong lĩnh vực nào sẽ có cách gọi khác nhau. Xem thêm Cảnh sát tiếng anh là gì Thẩm phán tiếng anh là gì Một số nghề nghiệp khác trong tiếng anh Ngoài thẩm phán thì vẫn còn có rất nhiều nghề nghiệp khác rất quen thuộc, bạn có thể tham khảo thêm tên tiếng anh của các nghề nghiệp khác trong list dưới đây để có vốn từ tiếng anh phong phú hơn khi giao tiếp. Sculptor /ˈskʌlptər/ nhà điêu khắc Makeup artist /ˈmeɪk ʌp ˈɑːrtɪst/ thợ trang điểm Soldier /ˈsəʊldʒər/ quân nhân Fashion designer /ˈfæʃn dɪzaɪnər/ thiết kế thời trang Coach /kəʊtʃ/ huấn luyện viênPoet /ˈpəʊət/ nhà thơ Shipper / người chuyển hàngGuitarist /ɡɪˈtɑːrɪst/ nghệ sĩ ghi-taSailor / thủy thủStaff /stɑːf/ nhân viênFactory worker /ˈfæktəri ˈwɝːkər/ công nhân nhà máyCivil servant / công chức nhà nướcPupil / học sinhDoorman / nhân viên trực cửaMarketing director / giám đốc truyền thôngProject manager / trưởng phòng dự ánLinguist /ˈlɪŋɡwɪst/ nhà ngôn ngữ học Driver /ˈdraɪvər/ người lái xe, tài xếDoctor / bác sĩPersonal Assistant / thư ký riêng PAMidwife / hộ sinhAuditor /ˈɔːdɪtər/ kiểm toán Nurse /nɜːs/ y táActress /ˈæktrəs/ nữ diễn viên Composer /kəmˈpəʊzər/ nhà soạn nhạcEngineer /ˌendʒɪˈnɪr/ kỹ sư Pilot / phi côngSecretary /ˈsekrəteri/ thư ký Lecturer /ˈlektʃərər/ giảng viênPhysicist /ˈfɪzɪsɪst/ nhà vật lý học SEOer / người làm seoCharity worker / nhà từ thiệnBanker /ˈbæŋkər/ nhân viên ngân hàng Tutor /ˈtuːtər/ gia sư Investment analyst / nhà nghiên cứu đầu tư Thẩm phán tiếng anh là gì Như vậy, nếu bạn thắc mắc thẩm phán tiếng anh là gì thì câu trả lời là judge, phiên âm đọc là /dʒʌdʒ/. Lưu ý là judge để chỉ chung về thẩm phán chứ không chỉ cụ thể về thẩm phán trong lĩnh vực nào cả. Nếu bạn muốn nói cụ thể về thẩm phán trong lĩnh vực nào thì cần gọi theo tên cụ thể của lĩnh vực đó. Về cách phát âm, từ judge trong tiếng anh phát âm cũng khá dễ, bạn chỉ cần nghe phát âm chuẩn của từ judge rồi đọc theo là có thể phát âm được từ này. Nếu bạn muốn đọc từ judge chuẩn hơn nữa thì hãy xem phiên âm rồi đọc theo phiên âm sẽ phát âm chuẩn hơn. Chỉ cần bạn luyện đọc một chút là sẽ đọc được chuẩn từ judge ngay. Bài viết ngẫu nhiên cùng chủ đề
thẩm phán tiếng anh là gì